Lý Trăng Soi
(14 câu 2 nhịp )
1.- ( + ) ( LIU )
2.- ( CỒNG ) Xề ( XANG )
3.- Xừ ( XANG ) Xê Líu ( + )
4.- Xế Xang Xư ( HÒ ) Hò Tồn ( HÒ )
5.- Liu Xề Liu ( Ú ) Xáng ( + )
6.- U Liu ( PHAN ) Liu Xề Liu ( Ú )
7.- Xế ( + ) Xang Xư ( HÒ )
8.- Hò Tồn ( HÒ ) Liu Xề ( XANG )
9.- Xang ( XANG ) Xừ Xang Xê ( LÍU )
10.- Phan ( + ) Líu Xừ Xang ( XÊ )
11.- Xê Xế ( XÊ ) Hò Xư ( XANG )
12.- Xê ( LÍU ) Xể ( XÊ )
13.- ( PHAN ) Líu ( XỪ )
14.- Phan ( XỆ ) Xừ ( LIU )
Lý Trăng Soi
(14 câu 2 nhịp )
1.- ( + ) ( Ơi )
2.- ( Thời ) ( gian )
3.- ( Nhanh ) quá ( + )
4.- Xuôi theo ( giòng ) ( + )
5.- Tròn hai mươi ( năm ) chiến ( + )
6.- Tranh đã ( tàn ) mà niềm ( riêng )
7.- Xót ( + ) xa vẫn ( còn )
8.- ( + ) Mẹ ngồi ( kia )
9.- ( + ) Trầu cay đôi ( miếng )
10.- Mắt ( + ) nhìn xa ( xăm )
11.- ( + ) Lòng mẹ ( như )
12.- Đang ( thấy ) bâng ( khuâng )
13.- ( Ở ) nơi ( nào )
14.- Nghe mẹ ( gọi ) về ( đây )